1. Say
cheese! Cười lên nào (Khi chụp hình) |
2. Be
good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) |
3.
Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm) |
4. Me?
Not likely! Tao hả? Không đời nào |
5.
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc |
6. Take
it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi |
7. Hell
with haggling! Thấy kệ nó |
8. Mark
my words! Nhớ lời tao đó |
9.
Bored to death! Chán chết |
10.
What a relief! Đỡ quá |
11.
Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá
|
12. Go
to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha) |
13. It
serves you right! Đáng đời mày |
14. The
more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you're holding a
party) |
15.
Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc |
16.
Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà |
17.
Good job!= well done Làm tốt lắm |
18. Go
hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết
thôi nhé đừng lạm dụng) |
19.
Just for fun! Cho vui thôi |
20. Try
your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết) |
21.
Make some noise! Sôi nổi lên nào |
22.
Congratulations! Chúc mừng |
23.
Rain cats and dogs. Mưa tầmtã |
24. Love
me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng |
25.
Strike it. Trúng quả |
26.
Alway the same. Trước sau như một |
27. Hit
it off. Tâm đầu ý hợp |
28. Hit
or miss. Được chăng hay chớ |
29. Add
fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa |
30. To
eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn |
31.
Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. Không có
chi |
32.
Just kidding. Chỉ đùa thôi |
33. No,
not a bit. Không chẳng có gì |
34.
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả |
35.
After you. Bạn trước đi |
36.
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? |
37. The
same as usual! Giống như mọi khi |
38.
Almost! Gần xong rồi |
39. You
'll have to step on it Bạn phải đi ngay |
40. I'm
in a hurry. Tôi đang bận |
41.
What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? |
42.
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền |
43.
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian |
44.
Prorincial! Sến |
45.
Decourages me much! Làm nản lòng |
46.
It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một |
47. Out
of sight out of might! Xa mặt cách lòng |
48. The
God knows! Chúa mới biết được |
49.
Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai,
con trai yêu bằng mắt. |
50.
Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó |
51. Go
along with you. Cút đi |
52. Let
me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã |
53.
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!) |
54. Bạn
đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time? |
55.
Ngồi nhé. ----> Scoot over |
56. Bạn
đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood? |
57. Mấy
giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew? |
58.
Chuyện đó còn tùy ----> It depends |
59. Nếu
chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I'll go (home) |
60. Tùy
bạn thôi ----> It's up to you |
61. Cái
gì cũng được ----> Anything's fine |
62. Cái
nào cũng tốt ----> Either will do. |
63. Tôi
sẽ chở bạn về ----> I'll take you home |
64. Bạn
thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you? |
65. Dạo
này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay? |
66. Làm
ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please |
67. Xin
hãy ở nhà ---> Please be home |
68. Gửi
lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me. |
69.
Tiếc quá! ----> What a pity! |
70. Quá
tệ ---> Too bad! |
71.
Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky! |
72. Cố
gắng đi! ----> Go for it! |
73. Vui
lên đi! ----> Cheer up! |
74.
Bình tĩnh nào! ----> Calm down! |
75.
Tuyệt quá ----> Awesome |
76. Kỳ
quái ----> Weird |
77.
Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong |
78.
Chuyện đã qua rồi ----> It's over |
79.
Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó
(vật)xem sao |
80.
Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả |
81.
That's strange! ----> Lạ thật |
82. I'm
in nomood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu |
83.
Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa |
84.
What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn! |
85.
Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi |
86.
What a thrill! ----> Thật là li kì |
87. As
long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền
bạn ... |
88. I'm
on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà |
89.
About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi
khi(nói về chất lượng) |
90.
What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này? |
91.
What a dope! ----> Thật là nực cười! |
92.
What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại |
93. You
haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán! |
94. I'll
show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật) |
95. You
played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau! |
96.
Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé! |
97.
Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé |
98.
Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy |
99.
Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^ |
100. No
matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ... |
101.
What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ
vô phương cứu chữa) |
102.
What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa |
103.
Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên |
104.
Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ... |
105. No
means no! ----> Đã bảo không là không! |
106. Có
chuyện gì vậy? ----> What's up? |
107.
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? |
108.
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? |
109.
Không có gì mới cả ----> Nothing much |
110.
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind? |
111.
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking |
112.
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming |
113.
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business |
114.
Vậy hã? ----> Is that so? |
115.
Làm thế nào vậy? ----> How come? |
116.
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! |
117.
Quá đúng! ----> Definitely! |
118. Dĩ
nhiên! ----> Of course! |
119.
Chắc chắn mà ----> You better believe it! |
120.
Tôi đoán vậy ----> I guess so |
121.
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know. |
122.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know) |
123.
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true! |
124.
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) |
125.
Tôi hiểu rồi ----> I got it |
126.
Quá đúng! ----> Right on! (Great!) |
127.
Tôi thành công rồi! ----> I did it! |
128. Có
rảnh không? ----> Got a minute? |
129.
Đến khi nào? ----> 'Til when? |
130.
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? |
131. Sẽ
không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute |
132.
Hãy nói lớn lên ----> Speak up |
133. Có
thấy Melissa không? ----> Seen Melissa? |
134.
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh? |
135.
Đến đây ----> Come here |
136.
Ghé chơi ----> Come over |
137.
Đừng đi vội ----> Don't go yet |
138.
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you |
139.
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first |
140.
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief |
141.
What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia? |
142. Bạn
đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a
life saver. I know I can count on you. |
143.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! |
144.
Xạo quá! ----> That's a lie! |
145.
Làm theo lời tôi ----> Do as I say |
146. Đủ
rồi đó! ----> This is the limit! (No more, please!) |
147. Hãy
giải thích cho tôi tại sao ----> Explainto me whyAsk for it! ----> Tự
mình làm thì tự mình chịu đi! |
148.
... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc |
149. No
litter ----> Cấm vất rác |
150. Go
for it! ----> Cứ liều thử đi |
151.
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết. |
152.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét |
153. No
business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan |
154.
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế
với tau à |
155.
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! |
156.
None of your business! ----> Không phải việc của bạn |
157.
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này |
158.
Don't peep! -----> đừng nhìn lén! |
159.
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ... |
160.
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không |
161. A
wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo |
162.
You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
Phần 2 những câu tiếng anh hay dùng - thành ngữ tiếng anh .
|
1. You scratch my back and
I’ll scratch yours : Có qua có lại mới toại lòng nhau |
2. New one in, old one out : Có mới nới cũ |
3. It’ too late to lock the
stable when the horse is stolen : Mất bò mới lo làm
chuồng |
4. With age comes wisdom : Gừng càng già càng cay |
5. Nothing is more precious
than independence and freedom : Không có gì quý hơn độc
lập tự do |
6. Handsome is as handsome
does : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn |
7. Never offer to teach fish
to swim : Múa rìu qua mắt thợ |
8. To try to run before the
one can walk : Chưa học bò chớ lo học chạy |
9. Nobody has ever shed tears
without seeing a coffin : Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ |
10. You get what you pay for
: Tiền nào của nấy |
11. As strong as a horse : Khỏe như trâu |
12. All roads lead to Rome : Đường nào cũng về La Mã |
13. Good wine needs no bush :
Hữu xạ tự nhiên hương |
14. Diamond cuts diamond : Vỏ quýt dày có móng tay nhọn |
15. Spare the rod and spoil
the child : Thương cho roi cho vọt |
16. Speak one way and act
another : Nói một đường làm một nẻo |
17. Don’t judge a book by its
cover : Đừng đánh giá con người qua bề ngoài |
18. It’s no use beating
around the bush : Nói gần nói xa chẳng qua nói thật |
19. Man proposes God deposes
: Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên |
20. Out of sight out of mind
: Xa mặt cách lòng |
21. East or West home is best
: Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn |
22. So many men, so many
minds : Chín người 10 ý |
23. Every man has his
mistakes : Không ai hoàn hảo cả |
24. Love me love my dog : Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng |
25. What will be will be : Cái gì đến cũng đến |
26. Every day is not Sunday : Sông có khúc người có lúc |
27. When in Rome do as the
Romans do : Nhập gia tùy tục |
28. He laughs best who laughs
last : Cười người hôm trước hôm sau người cười |
29. Slow but sure : Chậm mà chắc |
30. Beauty is only skin deep
: Cái nết đánh chết cái đẹp |
31. Jack of all trades and
master of none : Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề
nào |
32. Every Jack has his Jill :
Nồi nào úp vung nấy |
33. A friend in need is a
friend indeed : Hoạn nạn mới biết bạn hiền |
34. Curses come home to roost
: Ác giả ác báo |
35. No pains no gains : Tay làm hàm nhai |
36. Grasp all lose all : Tham thì thâm |
37. Easier said than done : Nói thì dễ làm thì khó |
38. Easy come easy go : Dễ được thì cũng dễ mất |
39. Nothing venture nothing
gains : Phi thương bất phú |
40. Other times other ways : Mỗi thời mỗi cách |
41. While there’s life,
there’s hope : Còn nước còn tát |
42. The empty vessel makes
greatest sound : Thùng rỗng kêu to |
43. He who excuses himself,
accuses himself : Có tật giật mình |
44. Beauty is in the eye of
the beholder : Yêu nên tốt, ghét nên xấu |
45. Blood is thicker than
water : Một giọt máu đào hơn ao nước lã |
46. Good watch prevents
misfortune : Cẩn tắc vô ưu |
47. Great minds think alike :
Ý tưởng lớn gặp nhau |
48. He that knows nothing
doubts nothing : Điếc không sợ súng |
49. His eyes are bigger than
his belly : No bụng đói con mắt |
50. It’s the first step that
counts : Vạn sự khởi đầu nan |
51. Like father like son : Cha nào con nấy |
52. Tit for tat : Ăn miếng trả miếng |
53. The more the merrier : Càng đông càng vui |
54. When the cat is away, the
mice will play : Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm |
55. Who drinks will drink
again : Chứng nào tật nấy |
56. Don’t count your chickens
before they hatch : Nói trước bước không qua |
57. To carry coals to
Newcastle : Chở củi về rừng |
58. Haste makes waste : Dục tốc bất đạt |
59. If you sell your cow, you
will sell her milk too : Cùi không sợ lở |
60. Neck or nothing : Không vào hang cọp sao bắt được cọp con |
61. A good turn deserves
another : Ở hiền gặp lành |
62. A miss is as good as a
mile : Sai một ly đi một dặm |
63. Losers are always in the
wrong : Thắng làm vua thua làm giặc |
64. Laughing is the best
medicine : Một nụ cười bằng mười than thuốc bổ |
65. If you can’t bite, never
show your teeth : Miệng hùm gan sứa |
66. Love is blind : Tình yêu là mù quáng |
67. Where there’s smoke,
there’s fire : Không có lửa sao có khói |
68. Let bygones be bygones : Việc gì qua rồi hãy cho qua |
69. We reap what we sow : Gieo gió ắt gặp bảo |
70. To kill two birds with
one stone : Nhất cửa lưỡng tiện |
71. Bitter pills may have
blessed effects : Thuốc đắng dã tật |
72. Better die on your feet
than live on your knees : Chết vinh còn hơn sống nhục |
73. United we stand, divided
we fall : Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết |
74. Birds have the same
feather stick together : Đồng thanh tương ứng, đồng khí
tương cầu |
75. Practice makes perfect : Có công mài sắt có ngày nên kim |
76. Never say die up man try
: Đừng bao giờ bỏ cuộc |
77. When you eat a fruit,
think of the man who planted the tree : Uống nước nhớ
nguồn |
78. All that glitters is not
gold : Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng |
79. Never put off tomorrow
what you can do today : Việc gì làm được hôm nay chớ để
ngày mai |
80. To set a sprat to catch a
mackerel : Thả con săn sắt bắt con cá rô |
81. Better late than never : Thà trễ còn hơn không |
82. Travel broadens the mind
: Đi một ngày đàng học một sàng khôn |
83. No more no less : Không hơn không kém |
84. Sink or swim : Được ăn cả ngã về không |
85. To live from hand to
mouth : Được đồng nào hay đồng đó |
86. To give him an inch, he
will take a yard : Được voi đòi tiên |
87. You can’t have it both
ways : Được cái này thì mất cái kia |
88. A good wife makes a good
husband : Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng |
89. A man is known by the
company he keeps : Nhìn việc biết người |
90. A good name is sooner
lost than won : Mua danh ba vạn bánh danh ba đồng |
91. A good name is better
than riches : Tốt danh hơn tốt áo |
92. A good face is a letter
of recommendation : Nhân hiền tại mạo |
93. A good beginning makes a
good ending : Đầu xuôi đuôi lọt |
94. A clean hand needs no
washing : Vàng thật không sợ lửa |
95. The failure is the mother
of success : Thất bại là mẹ thành công |
96. The die is cast : Chạy trời không khỏi nắng |
97. Death pays all debts : Chết là hết |
98. A black hen lays a white
egg : Xanh vỏ đỏ lòng |
99. Time cure all pains : Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương |
100. Money talks : Có tiền mua tiên cũng được |
101. Misfortunes never come
alone : Họa vô đơn chí |
102. A clean hand wants no
washing : Cây ngay không sợ chết đứng |
103. Money is a good servant
but a bad master : Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng
là một ông chủ tồi |
104. As ageless as the sun : Trẻ mãi không già |
105. As alike as two peas : Giống nhau như 2 giọt nước |
106. As accient as the sun : Xưa như quả đất |
107. As and when : Khi nào có dịp |
108. As black as coal : Đen như mực |
109. To be not as black as it
is painted : Không tệ như mọi người nghĩ |
110. As clear as daylight : Rõ như ban ngày |
111. Love can’t be forced : Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên
Phần 3 những câu tiếng anh hay dùng trong giao tiếp
|
Có chuyện gì vậy? ---->
What's up? |
Dạo này ra sao rồi? ---->
How's it going? |
Dạo này đang làm gì? ---->
What have you been doing? |
Không có gì mới cả ---->
Nothing much |
Bạn đang lo lắng gì vậy?
----> What's on your mind? |
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
----> I was just thinking |
Tôi chỉ đãng trí đôi chút
thôi ----> I was just daydreaming |
Không phải là chuyện của bạn
----> It's none of your business |
Vậy hã? ----> Is that so? |
Làm thế nào vậy? ----> How
come? |
Chắc chắn rồi! ---->
Absolutely! |
Quá đúng! ---->
Definitely! |
Dĩ nhiên! ----> Of course! |
Chắc chắn mà ----> You
better believe it! |
Tôi đoán vậy ----> I guess
so |
Làm sao mà biết được ---->
There's no way to know. |
Tôi không thể nói chắc
---> I can't say for sure ( I don't know) |
Chuyện này khó tin quá!
----> This is too good to be true! |
Thôi đi (đừng đùa nữa)
----> No way! ( Stop joking!) |
Tôi hiểu rồi ----> I got
it |
Quá đúng! ----> Right on!
(Great!) |
Tôi thành công rồi! ---->
I did it! |
Có rảnh không? ----> Got a
minute? |
Đến khi nào? ----> 'Til
when? |
Vào khoảng thời gian nào?
----> About when? |
Sẽ không mất nhiều thời gian
đâu ----> I won't take but a minute |
Hãy nói lớn lên ---->
Speak up |
Có thấy Melissa không?
----> Seen Melissa? |
Thế là ta lại gặp nhau phải
không? ----> So we've met again, eh? |
Đến đây ----> Come here |
Ghé chơi ----> Come over |
Đừng đi vội ----> Don't go
yet |
Xin nhường đi trước. Tôi xin
đi sau ----> Please go first. After you |
Cám ơn đã nhường đường
----> Thanks for letting me go first |
Thật là nhẹ nhõm ---->
What a relief |
Anh đang làm cái quái gì thế
kia?-->What the hell are you doing? |
Bạn đúng là cứu tinh. Tôi
biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I
can count on you. |
Đừng có giả vờ khờ khạo!
----> Get your head out of your ass! |
Xạo quá! ----> That's a
lie! |
Làm theo lời tôi ----> Do
as I say |
Đủ rồi đó! ----> This is
the limit! |
Hãy giải thích cho tôi tại
sao ----> Explain to me why |
What a jerk! ----> thật là
đáng ghét |
How cute! ----> Ngộ ngĩnh,
dễ thương quá! |
None of your business/ It's
not your business!----> Không phải việc của bạn |
Don't stick your nose into
this ----> đừng dính mũi vào việc này |
Stop it right a way! ---->
Có thôi ngay đi không |
A wise guy, eh?! ----> Á
à... thằng này láo |
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!)
----> Forget it! (I've had enough!) |
Bạn đi chơi có vui không?
----> Are you having a good time? |
Ngồi nhé. ----> Scoot over |
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm
thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood? |
Mấy giờ bạn phải về? ---->
What time is your curfew? |
Chuyện đó còn tùy ----> It
depends |
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)
----> If it gets boring, I'll go (home) |
Tùy bạn thôi ----> It's up
to you |
Cái gì cũng được ---->
Anything's fine |
Cái nào cũng tốt ---->
Either will do. |
Tôi sẽ chở bạn về ---->
I'll take you home |
Bạn thấy việc đó có được
không? ----> How does that sound to you? |
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
----> Are you doing okay? |
Làm ơn chờ máy (điện thoại)
----> Hold on, please |
Xin hãy ở nhà ---> Please
be home |
Gửi lời chào của anh tới bạn
của em ---> Say hello to your friends for me. |
Tiếc quá! ----> What a
pity! |
Quá tệ ---> Too bad! |
Nhiều rủi ro quá! ---->
It's risky! |
Cố gắng đi! ----> Go for
it! |
Vui lên đi! ----> Cheer
up! |
Bình tĩnh nào! ----> Calm
down! |
Tuyệt quá ----> Awesome |
Kỳ quái ----> Weird |
Đừng hiểu sai ý tôi ---->
Don't get me wrong |
Chuyện đã qua rồi ---->
It's over |
Sounds fun! Let's give it a
try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao |
Nothing's happened yet
----> Chả thấy gì xảy ra cả |
That's strange! ----> Lạ
thật |
I'm in no mood for ...
----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu |
Here comes everybody else
---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa |
What nonsense! ----> Thật
là ngớ ngẩn! |
Suit yourself ----> Tuỳ
bạn thôi |
What a thrill! ----> Thật
là li kì |
As long as you're here, could
you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ... |
I'm on my way home ---->
Tội đang trên đường về nhà |
About a (third) as strong as
usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng) |
What on earth is this?
----> Cái quái gì thế này? |
What a dope! ----> Thật là
nực cười! |
What a miserable guy!
----> Thật là thảm hại |
You haven't changed a bit!
----> Trông ông vẫn còn phong độ chán! |
I'll show it off to everybody
----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật) |
You played a prank on me.
Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau! |
Enough is enough! ----> Đủ
rồi đấy nhé! |
Let's see which of us can
hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé |
Your jokes are always witty
----> Anh đùa dí dỏm thật đấy |
Life is tough! ----> Cuộc
sống thật là phức tạp ^^ |
No matter what, ... ---->
Bằng mọi giá, ... |
What a piece of work!
----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa) |
What I'm going to take!
----> Nặng quá, không xách nổi nữa |
Please help yourself ---->
Bạn cứ tự nhiên |
Just sit here, ... ---->
Cứ như thế này mãi thì ... |
No means no! ----> Đã bảo
không là không! |
Phần 4 Những câu nói hàng ngày của
người Anh- Mỹ !! |
1. After you: Mời ngài trước. |
Là câu nói khách sáo, dùng
khi ra/ vào cửa, lên xe,... |
2. I just couldn’t help it.
Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi... |
Câu nói hay ho này dùng trong
những trường hợp nào? Ví dụ: I was deeply |
moved by the film and I cried
and cried. I just couldn’t help it. |
3. Don’t take it to heart.
Đừng để bụng/ Đừng bận tâm |
Ví dụ: This test isn’t that
important. Don’t take it to heart. |
4. We’d better be off. Chúng
ta nên đi thôi |
It’s getting late. We’d
better be off . |
5.Let’s face it. Hãy đối mặt
đi / Cần đối mặt với hiện thực |
Thường cho thấy người nói
không muốn né tránh khó khăn. Ví dụ: I know it’s a difficult situation. Let’s
face it, OK? |
6. Let’s get started. Bắt đầu
làm thôi |
Nói khi khuyên bảo: Don’t
just talk. Let’s get started. |
7. I’m really dead. Tôi mệt
chết đi được |
Nói ra cảm nhận của mình:
After all that work, I’m really dead. |
8. I’ve done my best. Tôi cố
hết sức rồi |
9. Is that so? Thật thế sao?
/ Thế á? |
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi
ngờ của người nghe |
10. Don’t play games with me!
Đừng có giỡn với tôi. |
11. I don’t know for sure.
Tôi cũng không chắc |
Stranger: Could you tell me
how to get to the town hall? |
Tom: I don’t know for sure.
Maybe you could ask the policeman over there. |
12. I’m not going to kid
you.Tôi đâu có đùa với anh |
Karin: You quit the job? You
are kidding. |
Jack: I’m not going to kid
you. I’m serious. |
13. That’s something. Quá tốt
rồi / Giỏi lắm |
A: I’m granted a full
scholarship for this semester. |
B: Congratulations. That’s
something. |
14. Brilliant idea! Ý kiến
hay! / Thông minh đấy! |
15. Do you really mean it?
Nói thật đấy à? |
Michael: Whenever you are
short of money, just come to me. |
David: Do you really mean it? |
16. You are a great help. Bạn
đã giúp rất nhiều |
17. I couldn’t be more sure.
Tôi cũng không dám chắc |
18. I am behind you. Tôi ủng
hộ cậu |
A: Whatever decision you’re
going to make, I am behind you. |
19. I’m broke. Tôi không một
xu dính túi |
20. Mind you! Hãy chú ý! /
Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.) |
Ví dụ: Mind you! He’s a very
nice fellow though bad-tempered. |
+ Về ngữ pháp: |
* người Mỹ: Do you have a
problem? |
* người Anh: Have you got a
problem? |
* người Mỹ : He just went
home. |
* người Anh: He's just gone
home., etc |
+ Về từ vựng: |
* người Mỹ: truck(xe tải),
cab(xe taxi), candy(kẹo),... |
* người Anh: lorry, taxi,
sweet,... |
+ Về chính tả: |
* người Mỹ: color(màu
sắc),check(séc),center(trung tâm),... |
* người Anh: colour, cheque,
centre,... |
21. You can count on it. Yên
tâm đi / Cứ tin như vậy đi |
A: Do you think he will come
to my birthday party? |
B: You can count on it. |
22. I never liked it anyway.
Tôi chẳng bao giờ thích thứ này |
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm
hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử: |
Oh, don’t worry. I’m thinking
of buying a new one. I never liked it anyway |
23. That depends. Tuỳ tình
hình thôi |
VD: I may go to the airport
to meet her. But that depends. |
Congratulations.Chúc mừng |
24. Thanks anyway. Dù sao
cũng phải cảm ơn cậu |
Khi có người ra sức giúp đỡ
mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn |
25. It’s a deal. Hẹn thế nhé |
Harry: Haven’t seen you for
ages. Let’s have a get-together next week. |
Jenny: It’s a deal. |
1. Here I'm - Có mặt - Absent
- Vắng mặt. |
2. Who's there? - It's me -
Ai đó? - Tôi đây. |
3. What are you? - Bạn làm
nghề gì? |
4. What do you speak? - Bạn
nói gì? |
5. What do you mean? - Bạn có
ý muốn nói gì? |
6. Look out! Attention! - Coi
chừng! Hãy để ý! |
7. Whose is this? It's mine -
Cái này của ai? Của tôi. |
8. I forgat it at home - Tôi
để quên nó ở nhà. |
9. Wait a moment! Wait
minute! - Đợi một chút. |
10. Come with me - Đi với
tôi. |
11. After you, please - Mời
bạn đi trước. |
12. You're welcome - Không có
chi. |
13. What do you call that in
english? - Cái này tiếng anh gọi là gì? |
14. Please write that word
down? Làm ơn viết chữ đó ra. |
15. You are right- Bạn có lý. |
16. It's not my fault - Không
phải lỗi tại tôi. |
17. Of course! Naturally!
Sure! - Dĩ nhiên! Tự nhiên! Chắc. |
18. Lend me... Here you
are... - Cho tôi mượn... Thưa ông đây. |
19. It doesn't matter - Cái
đó không thành vấn đề. |
20. Good bye! Bye bye!
Cheerio! So long! - Tạm biệt! |
21. See you soon (later)! -
Xin hẹn gặp lại! |
22. How are you? How are you
going? How are you getting on? How are you getting along? - Dạo này bạn khỏe
không? |
23. How are thing? - Công
việc ra sao? |
24. How's life treating you?
- Cuộc sống thế nào? |
25. Not so bad - Không đến
nỗi. |
26. Can complain - Không sao. |
27. Have a good time! - Chúc
hạnh phúc! |
28. Best of luck! Best
wishes! - Chúc may mắn! |
29. That's a good idea! - Đó
là một ý kiến hay! |
30. May I come in? - Tôi vào
được không ạ? |
31. It's very nice of you! -
Bạn thật là tốt! |
32. I really appreciate that.
I appreciate that - Tôi thật sự biết ơn về điều đó. |
33. That should be no problem
- Không có vấn đề gì. |
34. You're very thoughtful -
Bạn rất tốt bụng. |
35. I'm grateful - Tôi rất
hài lòng.
|
Phần 5 những câu tiếng anh bình dân . |
Beat it: Đi chổ khác chơi |
Big Deal ! :Làm Như Quan
trọng Lắm, Làm Dử Dậy ! |
Big Shot: Nhân vật quan trọng |
Big Wheel: Nhân vật quyền thế |
Big mouth : Nhiều Chuyện |
Black and the blue: Nhừ tử |
By the way: À này |
By any means: By any which
way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá |
Be my guest: Tự nhiên |
Break it up : Dừng tay |
Come to think of it: Nghĩ kỷ
thì |
Can't help it: Không thể nào
làm khác hơn |
Come on: Thôi mà,Lẹ
lên, gắng lên, cố lên |
Can't hardly: Khó mà, khó có
thể |
Cool it: Đừng nóng |
Come off it: Đừng sạo |
Cut it out: Đừng giởn nửa,
Ngưng Lại |
Dead End: Đường Cùng |
Dead Meat: Chết Chắc |
Down and out: Thất Bại hoàn
toàn |
Down but not out: Tổn thương
nhưng chưa bại |
Down the hill: Già |
For What: Để Làm Gì? |
What For?: Để Làm Gì? |
Don't bother: Đừng Bận Tâm |
Do you mind: Làm Phiền |
Don't be nosy: đừng nhiều
chuyện |
Just for fun: Giởn chơi thôi |
Just looking: Chỉ xem chơi
thôi |
Just testing: Thử chơi thôi
mà |
Just kidding / just joking:
Nói chơi thôi |
Give someone a ring: Gọi
Người Nào |
Good for nothing: Vô Dụng |
Go ahead: Đi trước đi, cứ tự
tiện |
God knows: trời Biết |
Go for it: Hảy Thử Xem |
Get lost: Đi chổ khác
chơi |
Keep out of touch: Đừng Đụng
Đến |
Happy Goes Lucky: Vô Tư |
Hang in there/ Hang on: Đợi
Tí, Gắng Lên |
Hold it: Khoan |
Help yourself: Tự Nhiên |
Take it easy: Từ từ |
I see: Tôi hiểu |
It's a long shot: Không Dể
Đâu |
it's all the same: Củng vậy
thôi mà |
I 'm afraid: Rất Tiếc Tôi |
It beats me: Tôi chiụ (không
biết) |
It's a bless or a curse:
Chẳng biết là phước hay họa |
Last but not Least: Sau cùng
nhưng không kém phần quan trọng |
Little by little: Từng Li,
Từng Tý |
Let me go: Để Tôi đi |
Let me be: kệ tôi |
Long time no see: Lâu quá
không gặp |
Make yourself at home: Cứ Tự
Nhiên |
Make yourself comfortable: Cứ
Tự Tiện |
My pleasure: Hân hạnh |
out of order: Hư, hỏng |
out of luck: Không May |
out of question: Không thể
được |
out of the blue: Bất Ngờ, Bất
Thình Lình |
out of touch: Lục nghề, Không
còn liên lạc |
One way or another: Không
bằng cách này thì bằng cách khác |
One thing lead to another:
Hết chuyện này đến chuyện khác |
Over my dead body: Bước qua
xác chết của tôi đã .
Tổng hợp những câu tiếng anh hay dùng . |
|
No comments: