reset and begin
2/27/2016

Những câu tiếng anh hay dùng

Tổng hợp những câu tiếng anh thông dụng mà chúng ta hay  sử dụng.Những câu thành ngữ hay những câu giao tiếp trong tiếng anh .
 
1. Say cheese! Cười lên nào  (Khi chụp hình)
2. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
3. Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
4. Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào
5. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
6. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi
7. Hell with haggling! Thấy kệ nó
8. Mark my words! Nhớ lời tao đó
9. Bored to death! Chán chết
10. What a relief! Đỡ quá
11. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá
12. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha)
13. It serves you right! Đáng đời mày
14. The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
15. Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc
16. Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà
17. Good job!= well done Làm tốt lắm
18. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé đừng lạm dụng)
19. Just for fun! Cho vui thôi
20. Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
21. Make some noise! Sôi nổi lên nào
22. Congratulations! Chúc mừng 
23. Rain cats and dogs. Mưa tầmtã
24. Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
25. Strike it. Trúng quả
26. Alway the same. Trước sau như một
27. Hit it off. Tâm đầu ý hợp
28. Hit or miss. Được chăng hay chớ
29. Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
30. To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn
31. Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. Không có chi
32. Just kidding. Chỉ đùa thôi
33. No, not a bit. Không chẳng có gì
34. Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
35. After you. Bạn trước đi
36. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
37. The same as usual! Giống như mọi khi
38. Almost! Gần xong rồi
39. You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay
40. I'm in a hurry. Tôi đang bận
41. What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
42. Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
43. Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
44. Prorincial! Sến
45. Decourages me much! Làm nản lòng
46. It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
47. Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng
48. The God knows! Chúa mới biết được
49. Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
50. Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
51. Go along with you. Cút đi
52. Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
53. Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!)
54. Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?
55. Ngồi nhé. ----> Scoot over
56. Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood?
57. Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?
58. Chuyện đó còn tùy ----> It depends
59. Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I'll go (home)
60. Tùy bạn thôi ----> It's up to you
61. Cái gì cũng được ----> Anything's fine
62. Cái nào cũng tốt ----> Either will do.
63. Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home
64. Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you?
65. Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?
66. Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please
67. Xin hãy ở nhà ---> Please be home
68. Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.
69. Tiếc quá! ----> What a pity!
70. Quá tệ ---> Too bad!
71. Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!
72. Cố gắng đi! ----> Go for it!
73. Vui lên đi! ----> Cheer up!
74. Bình tĩnh nào! ----> Calm down!
75. Tuyệt quá ----> Awesome
76. Kỳ quái ----> Weird
77. Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong
78. Chuyện đã qua rồi ----> It's over
79. Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)xem sao
80. Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả
81. That's strange! ----> Lạ thật
82. I'm in nomood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
83. Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
84. What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!
85. Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi
86. What a thrill! ----> Thật là li kì
87. As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
88. I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà
89. About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng)
90. What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này?
91. What a dope! ----> Thật là nực cười!
92. What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại
93. You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
94. I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật)
95. You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
96. Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!
97. Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé
98. Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy
99. Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^
100. No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...
101. What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
102. What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa
103. Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên
104. Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ...
105. No means no! ----> Đã bảo không là không!
106. Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
107. Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
108. Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
109. Không có gì mới cả ----> Nothing much
110. Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
111. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
112. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
113. Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
114. Vậy hã? ----> Is that so?
115. Làm thế nào vậy? ----> How come?
116. Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
117. Quá đúng! ----> Definitely!
118. Dĩ nhiên! ----> Of course!
119. Chắc chắn mà ----> You better believe it!
120. Tôi đoán vậy ----> I guess so
121. Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
122. Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
123. Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
124. Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
125. Tôi hiểu rồi ----> I got it
126. Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
127. Tôi thành công rồi! ----> I did it!
128. Có rảnh không? ----> Got a minute?
129. Đến khi nào? ----> 'Til when?
130. Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
131. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
132. Hãy nói lớn lên ----> Speak up
133. Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
134. Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
135. Đến đây ----> Come here
136. Ghé chơi ----> Come over
137. Đừng đi vội ----> Don't go yet
138. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
139. Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
140. Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
141. What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
142. Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
143. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
144. Xạo quá! ----> That's a lie!
145. Làm theo lời tôi ----> Do as I say
146. Đủ rồi đó! ----> This is the limit! (No more, please!)
147. Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explainto me whyAsk for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
148. ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
149. No litter ----> Cấm vất rác
150. Go for it! ----> Cứ liều thử đi
151. Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
152. What a jerk! ----> thật là đáng ghét
153. No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
154. What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
155. How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
156. None of your business! ----> Không phải việc của bạn
157. Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
158. Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
159. What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
160. Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
161. A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
162. You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

Phần 2 những câu tiếng anh hay dùng - thành ngữ tiếng anh . 

1. You scratch my back and I’ll scratch yours : Có qua có lại mới toại lòng nhau
2. New one in, old one out : Có mới nới cũ
3. It’ too late to lock the stable when the horse is stolen : Mất bò mới lo làm chuồng
4. With age comes wisdom : Gừng càng già càng cay
5. Nothing is more precious than independence and freedom : Không có gì quý hơn độc lập tự do
6. Handsome is as handsome does : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
7. Never offer to teach fish to swim : Múa rìu qua mắt thợ
8. To try to run before the one can walk : Chưa học bò chớ lo học chạy
9. Nobody has ever shed tears without seeing a coffin : Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ
10. You get what you pay for : Tiền nào của nấy
11. As strong as a horse : Khỏe như trâu
12. All roads lead to Rome : Đường nào cũng về La Mã
13. Good wine needs no bush : Hữu xạ tự nhiên hương
14. Diamond cuts diamond : Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
15. Spare the rod and spoil the child : Thương cho roi cho vọt
16. Speak one way and act another : Nói một đường làm một nẻo
17. Don’t judge a book by its cover : Đừng đánh giá con người qua bề ngoài
18. It’s no use beating around the bush : Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
19. Man proposes God deposes : Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
20. Out of sight out of mind : Xa mặt cách lòng
21. East or West home is best : Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
22. So many men, so many minds : Chín người 10 ý
23. Every man has his mistakes : Không ai hoàn hảo cả
24. Love me love my dog : Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
25. What will be will be : Cái gì đến cũng đến
26. Every day is not Sunday : Sông có khúc người có lúc
27. When in Rome do as the Romans do : Nhập gia tùy tục
28. He laughs best who laughs last : Cười người hôm trước hôm sau người cười
29. Slow but sure : Chậm mà chắc
30. Beauty is only skin deep : Cái nết đánh chết cái đẹp
31. Jack of all trades and master of none : Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
32. Every Jack has his Jill : Nồi nào úp vung nấy
33. A friend in need is a friend indeed : Hoạn nạn mới biết bạn hiền
34. Curses come home to roost : Ác giả ác báo
35. No pains no gains : Tay làm hàm nhai
36. Grasp all lose all : Tham thì thâm
37. Easier said than done : Nói thì dễ làm thì khó
38. Easy come easy go : Dễ được thì cũng dễ mất
39. Nothing venture nothing gains : Phi thương bất phú
40. Other times other ways : Mỗi thời mỗi cách
41. While there’s life, there’s hope : Còn nước còn tát
42. The empty vessel makes greatest sound : Thùng rỗng kêu to
43. He who excuses himself, accuses himself : Có tật giật mình
44. Beauty is in the eye of the beholder : Yêu nên tốt, ghét nên xấu
45. Blood is thicker than water : Một giọt máu đào hơn ao nước lã
46. Good watch prevents misfortune : Cẩn tắc vô ưu
47. Great minds think alike : Ý tưởng lớn gặp nhau
48. He that knows nothing doubts nothing : Điếc không sợ súng
49. His eyes are bigger than his belly : No bụng đói con mắt
50. It’s the first step that counts : Vạn sự khởi đầu nan
51. Like father like son : Cha nào con nấy
52. Tit for tat : Ăn miếng trả miếng
53. The more the merrier : Càng đông càng vui
54. When the cat is away, the mice will play : Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm
55. Who drinks will drink again : Chứng nào tật nấy
56. Don’t count your chickens before they hatch : Nói trước bước không qua
57. To carry coals to Newcastle : Chở củi về rừng
58. Haste makes waste : Dục tốc bất đạt
59. If you sell your cow, you will sell her milk too : Cùi không sợ lở
60. Neck or nothing : Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
61. A good turn deserves another : Ở hiền gặp lành
62. A miss is as good as a mile : Sai một ly đi một dặm
63. Losers are always in the wrong : Thắng làm vua thua làm giặc
64. Laughing is the best medicine : Một nụ cười bằng mười than thuốc bổ
65. If you can’t bite, never show your teeth : Miệng hùm gan sứa
66. Love is blind : Tình yêu là mù quáng
67. Where there’s smoke, there’s fire : Không có lửa sao có khói
68. Let bygones be bygones : Việc gì qua rồi hãy cho qua
69. We reap what we sow : Gieo gió ắt gặp bảo
70. To kill two birds with one stone : Nhất cửa lưỡng tiện
71. Bitter pills may have blessed effects : Thuốc đắng dã tật
72. Better die on your feet than live on your knees : Chết vinh còn hơn sống nhục
73. United we stand, divided we fall : Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
74. Birds have the same feather stick together : Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu
75. Practice makes perfect : Có công mài sắt có ngày nên kim
76. Never say die up man try : Đừng bao giờ bỏ cuộc
77. When you eat a fruit, think of the man who planted the tree : Uống nước nhớ nguồn
78. All that glitters is not gold : Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng
79. Never put off tomorrow what you can do today : Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai
80. To set a sprat to catch a mackerel : Thả con săn sắt bắt con cá rô
81. Better late than never : Thà trễ còn hơn không
82. Travel broadens the mind : Đi một ngày đàng học một sàng khôn
83. No more no less : Không hơn không kém
84. Sink or swim : Được ăn cả ngã về không
85. To live from hand to mouth : Được đồng nào hay đồng đó
86. To give him an inch, he will take a yard : Được voi đòi tiên
87. You can’t have it both ways : Được cái này thì mất cái kia
88. A good wife makes a good husband : Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng
89. A man is known by the company he keeps : Nhìn việc biết người
90. A good name is sooner lost than won : Mua danh ba vạn bánh danh ba đồng
91. A good name is better than riches : Tốt danh hơn tốt áo
92. A good face is a letter of recommendation : Nhân hiền tại mạo
93. A good beginning makes a good ending : Đầu xuôi đuôi lọt
94. A clean hand needs no washing : Vàng thật không sợ lửa
95. The failure is the mother of success : Thất bại là mẹ thành công
96. The die is cast : Chạy trời không khỏi nắng
97. Death pays all debts : Chết là hết
98. A black hen lays a white egg : Xanh vỏ đỏ lòng
99. Time cure all pains : Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương
100. Money talks : Có tiền mua tiên cũng được
101. Misfortunes never come alone : Họa vô đơn chí
102. A clean hand wants no washing : Cây ngay không sợ chết đứng
103. Money is a good servant but a bad master : Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi
104. As ageless as the sun : Trẻ mãi không già
105. As alike as two peas : Giống nhau như 2 giọt nước
106. As accient as the sun : Xưa như quả đất
107. As and when : Khi nào có dịp
108. As black as coal : Đen như mực
109. To be not as black as it is painted : Không tệ như mọi người nghĩ
110. As clear as daylight : Rõ như ban ngày
111. Love can’t be forced : Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên

Phần 3 những câu tiếng anh hay dùng trong giao tiếp 

Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia?-->What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh. Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business/ It's not your business!----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!)
Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?
Ngồi nhé. ----> Scoot over
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood?
Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?
Chuyện đó còn tùy ----> It depends
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I'll go (home)
Tùy bạn thôi ----> It's up to you
Cái gì cũng được ----> Anything's fine
Cái nào cũng tốt ----> Either will do.
Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home
Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you?
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?
Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please
Xin hãy ở nhà ---> Please be home
Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.
Tiếc quá! ----> What a pity!
Quá tệ ---> Too bad!
Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!
Cố gắng đi! ----> Go for it!
Vui lên đi! ----> Cheer up!
Bình tĩnh nào! ----> Calm down!
Tuyệt quá ----> Awesome
Kỳ quái ----> Weird
Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong
Chuyện đã qua rồi ----> It's over
Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả
That's strange! ----> Lạ thật
I'm in no mood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!
Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi
What a thrill! ----> Thật là li kì
As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà
About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)
What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này?
What a dope! ----> Thật là nực cười!
What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại
You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)
You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!
Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé
Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy
Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^
No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...
What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa
Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên
Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ...
No means no! ----> Đã bảo không là không!

Phần 4 Những câu nói hàng ngày của người Anh- Mỹ !!

1. After you: Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...
2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...
Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào? Ví dụ: I was deeply
moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.
3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Ví dụ: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
It’s getting late. We’d better be off .
5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. Ví dụ: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?
6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. I’m not going to kid you.Tôi đâu có đùa với anh
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.
13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.
14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều
17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc
18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Ví dụ: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
+ Về ngữ pháp:
* người Mỹ: Do you have a problem?
* người Anh: Have you got a problem?
* người Mỹ : He just went home.
* người Anh: He's just gone home., etc
+ Về từ vựng:
* người Mỹ: truck(xe tải), cab(xe taxi), candy(kẹo),...
* người Anh: lorry, taxi, sweet,...
+ Về chính tả:
* người Mỹ: color(màu sắc),check(séc),center(trung tâm),...
* người Anh: colour, cheque, centre,...
21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
22. I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử:
Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway
23. That depends. Tuỳ tình hình thôi
VD: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng
24. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn
25. It’s a deal. Hẹn thế nhé
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.
Jenny: It’s a deal.
1. Here I'm - Có mặt - Absent - Vắng mặt.
2. Who's there? - It's me - Ai đó? - Tôi đây.
3. What are you? - Bạn làm nghề gì?
4. What do you speak? - Bạn nói gì?
5. What do you mean? - Bạn có ý muốn nói gì?
6. Look out! Attention! - Coi chừng! Hãy để ý!
7. Whose is this? It's mine - Cái này của ai? Của tôi.
8. I forgat it at home - Tôi để quên nó ở nhà.
9. Wait a moment! Wait minute! - Đợi một chút.
10. Come with me - Đi với tôi.
11. After you, please - Mời bạn đi trước.
12. You're welcome - Không có chi.
13. What do you call that in english? - Cái này tiếng anh gọi là gì?
14. Please write that word down? Làm ơn viết chữ đó ra.
15. You are right- Bạn có lý.
16. It's not my fault - Không phải lỗi tại tôi.
17. Of course! Naturally! Sure! - Dĩ nhiên! Tự nhiên! Chắc.
18. Lend me... Here you are... - Cho tôi mượn... Thưa ông đây.
19. It doesn't matter - Cái đó không thành vấn đề.
20. Good bye! Bye bye! Cheerio! So long! - Tạm biệt!
21. See you soon (later)! - Xin hẹn gặp lại!
22. How are you? How are you going? How are you getting on? How are you getting along? - Dạo này bạn khỏe không?
23. How are thing? - Công việc ra sao?
24. How's life treating you? - Cuộc sống thế nào?
25. Not so bad - Không đến nỗi.
26. Can complain - Không sao.
27. Have a good time! - Chúc hạnh phúc!
28. Best of luck! Best wishes! - Chúc may mắn!
29. That's a good idea! - Đó là một ý kiến hay!
30. May I come in? - Tôi vào được không ạ?
31. It's very nice of you! - Bạn thật là tốt!
32. I really appreciate that. I appreciate that - Tôi thật sự biết ơn về điều đó.
33. That should be no problem - Không có vấn đề gì.
34. You're very thoughtful - Bạn rất tốt bụng.
35. I'm grateful - Tôi rất hài lòng.
Phần 5 những câu tiếng  anh bình dân .

Beat it: Đi chổ khác chơi
Big Deal ! :Làm Như Quan trọng Lắm, Làm Dử Dậy !
Big Shot: Nhân vật quan trọng
Big Wheel: Nhân vật quyền thế
Big mouth : Nhiều Chuyện
Black and the blue: Nhừ tử
By the way: À này
By any means: By any which way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
Be my guest: Tự nhiên
Break it up : Dừng tay
Come to think of it: Nghĩ kỷ thì
Can't help it: Không thể nào làm khác hơn
Come on:  Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
Can't hardly: Khó mà, khó có thể
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng sạo
Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
Dead End: Đường Cùng
Dead Meat: Chết Chắc
Down and out: Thất Bại hoàn toàn
Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại
Down the hill: Già
For What: Để Làm Gì?
What For?: Để Làm Gì?
Don't bother: Đừng Bận Tâm
Do you mind: Làm Phiền
Don't be nosy: đừng nhiều chuyện
Just for fun: Giởn chơi thôi
Just looking: Chỉ xem chơi thôi
Just testing: Thử chơi thôi mà
Just kidding / just joking: Nói chơi thôi
Give someone a ring: Gọi Người Nào
Good for nothing: Vô Dụng
Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện
God knows: trời Biết
Go for it: Hảy Thử Xem
Get lost: Đi chổ khác chơi 
Keep out of touch: Đừng Đụng Đến
Happy Goes Lucky: Vô Tư
Hang in there/ Hang on: Đợi Tí, Gắng Lên
Hold it: Khoan
Help yourself: Tự Nhiên
Take it easy: Từ từ 
I see: Tôi hiểu
It's a long shot: Không Dể Đâu
it's all the same: Củng vậy thôi mà
I 'm afraid: Rất Tiếc Tôi
It beats me: Tôi chiụ (không biết)
It's a bless or a curse: Chẳng biết là phước hay họa
Last but not Least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little: Từng Li, Từng Tý
Let me go: Để Tôi đi
Let me be: kệ tôi
Long time no see: Lâu quá không gặp
Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên
Make yourself comfortable: Cứ Tự Tiện
My pleasure: Hân hạnh 
out of order: Hư, hỏng
out of luck: Không May
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất Ngờ, Bất Thình Lình
out of touch: Lục nghề, Không còn liên lạc
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
Over my dead body: Bước qua xác chết của tôi đã .
Tổng hợp những câu tiếng anh hay dùng .


Bloger Comments
G+ Comments
Comments FaceBook

No comments:

List

Profiles Information


About me : Nothing is 1 vài thứ - 1985

Places I've Lived : I Hà Nội

Home Page : http://www.shimivn.blogspot.com/

Think : 1:1000000000

Languages spoken : Vietnamese,English.

Mobile : sony C2305

dell : i3-Ram 3GB- HDD 250GB .